|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
luôn luôn
| [luôn luôn] | | | always; unfailingly; at any time | | | Các nhà lãnh đạo của chúng ta luôn luôn nghÄ© đến lợi Ãch đất nÆ°á»›c chúng ta | | Our leaders always bear in mind the welfare of our nation | | | ever- | | | Luôn luôn trẻ trung | | Ever-young | | | Luôn luôn chiến thắng | | Ever-victorious |
Always, incessantly, as a rule Luôn luôn nghÄ© đến lợi Ãch dân tá»™c To always bear in mind the welfare of the people
|
|
|
|